Read English version here.
Job Expertise là Chuyên môn cụ thể của công việc, ví dụ: Lập trình viên Frontend, Backend, Fullstack, DevOps, Mobile Developer…
Việc chọn đúng Job Expertise – Chuyên môn công việc sẽ giúp:
- Tăng độ chính xác khi tiếp cận đúng ứng viên tiềm năng
- Cải thiện khả năng hiển thị tin tuyển dụng trên trang tìm kiếm
- Giúp ứng viên hiểu rõ hơn về tính chất công việc
STT | Nhóm | Chuyên môn công việc | Mô tả |
1 | IT Executive and Management | Cấp điều hành (CTO, CIO, CISO, CDO) | Các giám đốc cấp cao phụ trách công nghệ, thông tin, an ninh và quản lý dữ liệu trong tổ chức. |
2 | IT Executive and Management | Phó Chủ tịch / Giám đốc (Kỹ thuật, CNTT, v.v.) | Các quản lý cấp cao chịu trách nhiệm giám sát các bộ phận như kỹ thuật, CNTT, v.v. |
3 | IT Executive and Management | Quản lý (Kỹ thuật, DevOps, An ninh, Dữ liệu, v.v.) |
Các cá nhân chịu trách nhiệm quản lý các đội nhóm trong các lĩnh vực kỹ thuật cụ thể như kỹ thuật, DevOps, an ninh và dữ liệu.
|
4 | Web Application Development | Lập trình viên Frontend |
Lập trình viên chuyên về phần giao diện người dùng của ứng dụng, tạo ra phần mà người dùng tương tác.
|
5 | Web Application Development | Lập trình viên Backend |
Lập trình viên chịu trách nhiệm về logic phía server, cơ sở dữ liệu và các API cung cấp dữ liệu cho frontend.
|
6 | Web Application Development | Lập trình viên Fullstack |
Lập trình viên có khả năng phát triển cả frontend và backend, xử lý toàn bộ các công nghệ của ứng dụng.
|
7 | Mobile Application Development | Lập trình viên Ứng dụng Di động |
Lập trình viên chuyên phát triển các ứng dụng cho thiết bị di động như điện thoại thông minh và máy tính bảng.
|
8 | Core / Enterprise Systems Development | Lập trình viên ERP |
Lập trình viên chuyên phát triển và duy trì các hệ thống phần mềm Quản lý Tài nguyên Doanh nghiệp (ERP).
|
9 | Core / Enterprise Systems Development | Lập trình viên Ứng dụng Doanh nghiệp (CRM) |
Lập trình viên chuyên phát triển và quản lý các ứng dụng quản lý quan hệ khách hàng (CRM) cho các doanh nghiệp.
|
10 | Core / Enterprise Systems Development | Lập trình viên Hệ thống Ngân hàng & Tài chính | Lập trình viên chuyên về các hệ thống quản lý các hoạt động và dữ liệu ngân hàng, tài chính. |
11 | Core / Enterprise Systems Development | Lập trình viên Hệ thống Integration & Legacy | Lập trình viên làm việc tích hợp các hệ thống mới với hệ thống cũ hoặc duy trì các hệ thống di sản. |
12 | Core / Enterprise Systems Development | Lập trình viên Ứng dụng Desktop | Lập trình viên chuyên phát triển các ứng dụng cho môi trường desktop (Windows, macOS, Linux). |
13 | Core / Enterprise Systems Development | Kỹ sư RPA (Tự động hóa quy trình robot) | Kỹ sư chuyên về Tự động hóa quy trình robot (RPA) để tự động hóa các công việc lặp đi lặp lại. |
14 | Low-Code / No-Code Development | Lập trình viên Low-Code/No-Code |
Lập trình viên tạo ra các ứng dụng với ít hoặc không cần mã hóa, thường sử dụng các nền tảng phát triển trực quan.
|
15 | Technical Architecture | Kiến trúc sư Doanh nghiệp | Kiến trúc sư phụ trách xác định cấu trúc của các hệ thống và giải pháp CNTT cấp doanh nghiệp. |
16 | Technical Architecture | Kiến trúc sư Giải pháp | Kiến trúc sư thiết kế các giải pháp công nghệ cụ thể để đáp ứng nhu cầu kinh doanh. |
17 | Technical Architecture | Kiến trúc sư Phần mềm/Kỹ thuật | Kiến trúc sư phụ trách thiết kế cấu trúc tổng thể và sự tích hợp của các hệ thống phần mềm. |
18 | Blockchain Development | Lập trình viên Blockchain | Lập trình viên chuyên về công nghệ blockchain và xây dựng các ứng dụng phân tán. |
19 | Blockchain Development | Lập trình viên Smart Contract |
Lập trình viên tạo ra các hợp đồng thông minh, các hợp đồng tự thực thi với các điều khoản được viết trực tiếp vào mã.
|
20 | Blockchain Development | Kiến trúc sư Blockchain | Kiến trúc sư thiết kế kiến trúc của các hệ thống blockchain và các ứng dụng phân tán. |
21 | Game Development | Lập trình viên Game | Lập trình viên phụ trách thiết kế và lập trình các trò chơi điện tử cho các nền tảng khác nhau. |
22 | Game Development | Thiết kế Game |
Nhà thiết kế phụ trách các yếu tố sáng tạo và chức năng của trò chơi, bao gồm cơ chế chơi và câu chuyện.
|
23 | Game Development | Lập trình viên Game VR/AR | Lập trình viên chuyên phát triển các trò chơi thực tế ảo (VR) hoặc thực tế tăng cường (AR). |
24 | Game Development | Sản xuất / Giám đốc Game |
Nhà quản lý sản xuất game, giám sát quá trình sản xuất trò chơi, quản lý các đội ngũ, lịch trình và ngân sách.
|
25 | Game Development | Kiểm thử Game |
Người kiểm tra chịu trách nhiệm phát hiện lỗi và sự cố trong trò chơi để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
|
26 | Software Testing & Quality Assurance | Kiểm thử thủ công |
Người kiểm tra chịu trách nhiệm kiểm thử phần mềm bằng tay để phát hiện lỗi mà không sử dụng công cụ tự động.
|
27 | Software Testing & Quality Assurance | Kiểm thử tự động |
Người kiểm tra chuyên viết các bài kiểm tra tự động bằng mã và công cụ để cải thiện quy trình kiểm thử.
|
28 | Software Testing & Quality Assurance | Kỹ sư Phần mềm kiểm thử (SDET) |
Kỹ sư phần mềm chuyên thiết kế và phát triển các bài kiểm tra và công cụ cho sản phẩm phần mềm để đảm bảo chất lượng và hiệu suất.
|
29 | Software Testing & Quality Assurance | Kiểm thử Hiệu suất / Hiệu năng |
Người kiểm tra chịu trách nhiệm đảm bảo rằng các ứng dụng phần mềm có thể xử lý tải người dùng và các chỉ số hiệu suất mong đợi.
|
30 | Software Testing & Quality Assurance | Điều phối viên Kiểm thử |
Người phụ trách điều phối và quản lý quy trình kiểm thử tổng thể và đảm bảo chất lượng qua các nhóm khác nhau.
|
31 | Data Analytics & Business Intelligence | Phân tích Dữ liệu |
Chuyên gia thu thập, xử lý và phân tích dữ liệu để giúp các tổ chức đưa ra quyết định dựa trên dữ liệu.
|
32 | Data Analytics & Business Intelligence | Phân tích BI / Lập trình viên BI |
Chuyên gia phân tích dữ liệu kinh doanh để cung cấp các thông tin chi tiết và phát triển công cụ báo cáo BI (Business Intelligence).
|
33 | Data Analytics & Business Intelligence | Chuyên viên Trực quan hóa Dữ liệu |
Chuyên gia tạo ra các biểu đồ trực quan hóa dữ liệu giúp các bên liên quan hiểu rõ các xu hướng, mô hình và thông tin chi tiết.
|
34 | Data Engineering | Kỹ sư Dữ liệu | Kỹ sư phụ trách thiết kế, xây dựng và duy trì các hệ thống lưu trữ và xử lý lượng lớn dữ liệu. |
35 | Data Engineering | Kỹ sư Dữ liệu Lớn |
Kỹ sư chuyên xử lý và quản lý các bộ dữ liệu khổng lồ, thường sử dụng các hệ thống tính toán phân tán.
|
36 | Data Engineering | Kỹ sư DataOps / MLOps |
Kỹ sư chuyên tập trung vào việc tối ưu hóa quy trình làm việc cho dữ liệu và các mô hình học máy từ phát triển đến triển khai.
|
37 | Data Science & AI/Machine Learning | Data Scientist |
Chuyên gia sử dụng các kỹ thuật thống kê, toán học và lập trình nâng cao để phân tích các bộ dữ liệu phức tạp và đưa ra dự đoán.
|
38 | Data Science & AI/Machine Learning | Kỹ sư AI / Machine Learning | Kỹ sư phát triển các mô hình trí tuệ nhân tạo và học máy giúp hệ thống tự động học hỏi và cải thiện. |
39 | Data Science & AI/Machine Learning | Nghiên cứu viên AI | Nhà nghiên cứu chuyên phát triển lý thuyết về các thuật toán và mô hình AI. |
40 | Data Science & AI/Machine Learning | Kỹ sư Thị giác Máy tính |
Kỹ sư chuyên về giúp máy tính nhận dạng và hiểu dữ liệu hình ảnh, thường được sử dụng trong các hệ thống tự động và ứng dụng AI.
|
41 | Data Management & Governance | Chuyên gia Quản trị Dữ liệu |
Chuyên gia quản lý chính sách dữ liệu, đảm bảo chất lượng, sự tuân thủ và khả năng truy cập dữ liệu trong tổ chức.
|
42 | Data Management & Governance | Kiến trúc sư Dữ liệu |
Kiến trúc sư thiết kế cấu trúc và tổ chức hệ thống dữ liệu, đảm bảo tính mở rộng, bảo mật và hiệu quả.
|
43 | Data Management & Governance | Kiến trúc sư AI |
Kiến trúc sư phụ trách thiết kế các giải pháp AI, đảm bảo khả năng mở rộng, độ tin cậy và tích hợp với các hệ thống hiện có.
|
44 | Data Management & Governance | Người quản lý Dữ liệu / Nhà phân tích Chất lượng Dữ liệu |
Chuyên gia chịu trách nhiệm quản lý và đảm bảo độ chính xác, chất lượng và tính toàn vẹn của dữ liệu trong tổ chức.
|
45 | Data Management & Governance | Quản trị viên Cơ sở dữ liệu | Người quản trị chịu trách nhiệm về hiệu suất, bảo mật và tính toàn vẹn của hệ thống cơ sở dữ liệu. |
46 | Cloud Computing | Kỹ sư Đám mây | Kỹ sư thiết kế, phát triển và quản lý cơ sở hạ tầng và ứng dụng điện toán đám mây. |
47 | Systems & Network Engineering / Administration | Kỹ sư Mạng | Kỹ sư chịu trách nhiệm thiết kế, cài đặt và duy trì cơ sở hạ tầng mạng của tổ chức. |
48 | Systems & Network Engineering / Administration | Kỹ sư Hệ thống / Quản trị viên |
Kỹ sư chịu trách nhiệm thiết kế, triển khai và duy trì cơ sở hạ tầng hệ thống, bao gồm máy chủ và mạng.
|
49 | Systems & Network Engineering / Administration | Kỹ sư SysOps |
Kỹ sư chuyên quản lý và giám sát các hoạt động hàng ngày của các hệ thống CNTT, đảm bảo thời gian hoạt động và độ tin cậy của hệ thống.
|
50 | DevOps & Site Reliability (SRE) | Kỹ sư DevOps |
Kỹ sư tập trung vào việc tự động hóa và cải thiện quy trình phát triển và vận hành, đảm bảo việc phát hành phần mềm hiệu quả.
|
51 | DevOps & Site Reliability (SRE) | Kỹ sư Đảm bảo độ tin cậy Trang web (SRE) |
Kỹ sư đảm bảo tính tin cậy, khả dụng và hiệu suất của các hệ thống phần mềm và cơ sở hạ tầng của công ty.
|
52 | DevOps & Site Reliability (SRE) | Release Manager |
Người phụ trách lên kế hoạch và quản lý việc phát hành phần mềm và các thành phần của nó lên môi trường sản xuất.
|
53 | IT Support & Helpdesk | Hỗ trợ CNTT |
Chuyên gia hỗ trợ chịu trách nhiệm khắc phục sự cố và giúp đỡ người dùng với các vấn đề kỹ thuật liên quan đến phần mềm, phần cứng và các hệ thống CNTT.
|
54 | IT Support & Helpdesk | Tổng đài Hỗ trợ CNTT | Chuyên viên tổng đài hỗ trợ cung cấp sự hỗ trợ từ xa cho người dùng gặp phải vấn đề về CNTT. |
55 | IT Support & Helpdesk | Quản trị viên CNTT |
Người quản trị chịu trách nhiệm duy trì cơ sở hạ tầng CNTT, mạng và các hệ thống bảo mật của tổ chức.
|
56 | IT Support & Helpdesk | Hỗ trợ Khách hàng Kỹ thuật |
Chuyên gia hỗ trợ giúp khách hàng giải quyết các vấn đề kỹ thuật liên quan đến sản phẩm hoặc dịch vụ.
|
57 | IT Support & Helpdesk | Hỗ trợ Field |
Chuyên gia hỗ trợ cung cấp sự trợ giúp kỹ thuật và khắc phục sự cố trực tiếp tại chỗ cho khách hàng hoặc hệ thống.
|
58 | Cybersecurity | Kỹ sư An ninh |
Kỹ sư phụ trách thiết kế và triển khai các biện pháp bảo mật để bảo vệ các hệ thống và dữ liệu của tổ chức.
|
59 | Cybersecurity | Kỹ sư An ninh Ứng dụng |
Kỹ sư chuyên đảm bảo an ninh cho các ứng dụng bằng cách xác định và khắc phục các lỗ hổng bảo mật.
|
60 | Cybersecurity | Kỹ sư DevSecOps |
Kỹ sư tích hợp các biện pháp bảo mật vào quy trình DevOps để đảm bảo phần mềm được phát triển một cách an toàn.
|
61 | Cybersecurity | Kiểm thử An ninh / Kiểm thử xâm nhập |
Người kiểm thử đánh giá mức độ bảo mật của các hệ thống và ứng dụng bằng cách mô phỏng các cuộc tấn công để tìm ra các lỗ hổng bảo mật.
|
62 | Cybersecurity | Tư vấn viên An ninh |
Tư vấn viên đưa ra lời khuyên về chiến lược và các biện pháp bảo mật cho các hệ thống và dữ liệu của tổ chức.
|
63 | IT Compliance & Risk Management | Kiểm toán viên CNTT / Quản lý Rủi ro CNTT |
Chuyên gia chịu trách nhiệm kiểm toán các hệ thống CNTT và đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định ngành.
|
64 | IT Compliance & Risk Management | Compliance Officer / Analyst | Chuyên gia đảm bảo rằng tổ chức tuân thủ các luật lệ, quy định và chính sách nội bộ. |
65 | IT Compliance & Risk Management | Chuyên gia GRC |
Chuyên gia về Quản trị, Rủi ro và Tuân thủ, tập trung vào việc quản lý rủi ro và đảm bảo tuân thủ luật pháp và chính sách.
|
66 | Embedded Systems | Kỹ sư Embedded |
Kỹ sư chuyên phát triển phần mềm cho các hệ thống nhúng, được sử dụng trong các thiết bị phần cứng.
|
67 | Embedded Systems | Kỹ sư Firmware | Kỹ sư chuyên thiết kế và lập trình phần mềm nhúng cho các hệ thống nhúng. |
68 | Embedded Systems | Kỹ sư Real-Time Systems | Kỹ sư phụ trách thiết kế và quản lý các hệ thống yêu cầu xử lý thời gian thực. |
69 | Embedded Systems | Kỹ sư Tích hợp Phần cứng-Phần mềm | Kỹ sư đảm bảo rằng phần cứng và phần mềm hoạt động một cách liền mạch trong hệ thống. |
70 | IoT & Robotics | Lập trình viên Ứng dụng IoT | Lập trình viên chuyên phát triển ứng dụng cho các thiết bị Internet of Things (IoT). |
71 | IoT & Robotics | Kỹ sư Edge Computing | Kỹ sư làm việc thiết kế và triển khai các giải pháp điện toán biên, xử lý dữ liệu gần nơi tạo ra nó. |
72 | IoT & Robotics | Kỹ sư Phần mềm Robot | Kỹ sư phát triển phần mềm điều khiển các hệ thống robot và tự động hóa các công việc. |
73 | Product Management | Product Manager |
Người quản lý chịu trách nhiệm xác định tầm nhìn, chiến lược và lộ trình phát triển của sản phẩm, giám sát quá trình phát triển sản phẩm.
|
74 | Product Management | Product Owner |
Người chịu trách nhiệm xác định các tính năng và yêu cầu của sản phẩm, làm việc chặt chẽ với các nhóm phát triển.
|
75 | Product Management | Product Analyst |
Nhà phân tích chịu trách nhiệm thu thập và phân tích dữ liệu để hỗ trợ các quyết định phát triển và cải tiến sản phẩm.
|
76 | Project Management / Technical Communication | Quản lý Dự án |
Người quản lý chịu trách nhiệm lập kế hoạch, thực hiện và kết thúc các dự án, đảm bảo chúng hoàn thành đúng hạn và trong ngân sách.
|
77 | Project Management / Technical Communication | Quản lý Chương trình / PMO |
Người phụ trách giám sát nhiều dự án trong tổ chức, đảm bảo sự liên kết với mục tiêu kinh doanh và quản lý nguồn lực.
|
78 | Project Management / Technical Communication | Scrum Master / Agile coach | Chuyên gia tạo điều kiện cho các thực hành agile trong nhóm, đảm bảo tuân thủ khuôn khổ Scrum. |
79 | Project Management / Technical Communication | Business Analyst |
Chuyên gia phân tích các quy trình kinh doanh, xác định các khu vực cần cải thiện và đưa ra các khuyến nghị để tối ưu hóa hiệu suất.
|
80 | Project Management / Technical Communication | Kỹ sư Hệ thống Cầu nối (BrSE) |
Vai trò kỹ thuật cầu nối giữa các nhóm ở các quốc gia khác nhau, thường tạo điều kiện cho việc giao tiếp và phối hợp trong các dự án quốc tế.
|
81 | Project Management / Technical Communication | IT Comunicator |
Chuyên gia chịu trách nhiệm chuyển đổi thông tin kỹ thuật thành ngôn ngữ dễ hiểu cho các bên liên quan không chuyên.
|
82 | Project Management / Technical Communication | Technical Writer |
Chuyên gia viết các tài liệu hướng dẫn, tài liệu kỹ thuật và các tài liệu khác để giúp người dùng hiểu các hệ thống phức tạp.
|
83 | Design & User Experience | Thiết kế UX/UI |
Nhà thiết kế chuyên tạo ra cảm nhận tổng thể và thiết kế giao diện người dùng (UI) và trải nghiệm người dùng (UX) cho các ứng dụng.
|
84 | Design & User Experience | Thiết kế Sản phẩm |
Nhà thiết kế chịu trách nhiệm tạo ra thiết kế hình ảnh và chức năng của sản phẩm, đảm bảo nó đáp ứng cả yêu cầu của người dùng và doanh nghiệp.
|
85 | Design & User Experience | Thiết kế Hình ảnh / Đồ họa |
Nhà thiết kế chuyên về giao tiếp trực quan, tạo ra đồ họa, logo và bố cục cho các phương tiện kỹ thuật số và in ấn.
|
86 | Design & User Experience | Nghiên cứu viên UX |
Nhà nghiên cứu chuyên về việc nghiên cứu và hiểu hành vi, nhu cầu và động lực của người dùng để đưa ra quyết định thiết kế.
|
87 | Design & User Experience | Thiết kế Motion |
Nhà thiết kế chịu trách nhiệm tạo ra đồ họa chuyển động và hiệu ứng hình ảnh, thường cho các nền tảng kỹ thuật số như trang web và ứng dụng.
|
88 | IT Consulting & Sales | Tư vấn viên CNTT |
Tư vấn viên cung cấp lời khuyên chuyên môn về chiến lược CNTT, tích hợp hệ thống và các giải pháp công nghệ.
|
89 | IT Consulting & Sales | Tư vấn viên ERP |
Tư vấn viên giúp các doanh nghiệp triển khai và tối ưu hóa các hệ thống Quản lý Tài nguyên Doanh nghiệp (ERP).
|
90 | IT Consulting & Sales | Tư vấn viên Ứng dụng Doanh nghiệp (CRM / HCM / SCM và các giải pháp khác) |
Tư vấn viên chuyên giúp các doanh nghiệp triển khai các ứng dụng doanh nghiệp như hệ thống CRM, HCM và SCM.
|
91 | IT Consulting & Sales | Tư vấn viên Kỹ thuật |
Tư vấn viên cung cấp lời khuyên chuyên môn và hỗ trợ về các vấn đề kỹ thuật và thiết kế hệ thống cho các doanh nghiệp.
|
92 | IT Consulting & Sales | Kỹ sư bán hàng kỹ thuật |
Kỹ sư làm việc với nhóm bán hàng để cung cấp chuyên môn kỹ thuật trước khi bán một sản phẩm hoặc dịch vụ.
|
93 | IT Consulting & Sales | Quản lý Khách hàng Kỹ thuật |
Người quản lý chịu trách nhiệm quản lý mối quan hệ với khách hàng kỹ thuật, đảm bảo nhu cầu của họ được đáp ứng và cung cấp hỗ trợ kỹ thuật liên tục.
|